Thực hiện Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, ngày 02/10/2017, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh Trần Quang Tuấn đã k\u200eí ban hành Quyết định số 1456/QĐ-UBND Quy định mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh.

Công nhân Công ty CP Môi trường đô thị Hồng Lĩnh thu gom rác thải (ảnh: Thu Hằng)

Theo đó, Quyết định 1456 quy định mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh. Đối tượng áp dụng bao gồm: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn có tổ chức hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt.

Đối với hộ gia đình, cá nhân (không kinh doanh) phải chi trả chi phí dịch vụ thu gom, vận chuyển từ nguồn phát sinh đến điểm trung chuyển. Chi phí vận chuyển rác thải từ điểm trung chuyển đến bãi rác thị xã và chi phí xử lý rác thải sinh hoạt được bù đắp thông qua ngân sách của thị xã.

Đối với các đối tượng còn lại (bao gồm các cơ quan đơn vị hành chính, sự nghiệp; các tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải) có trách nhiệm ký hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt với đơn vị cung ứng dịch vụ và thanh toán toàn bộ chi phí theo hợp đồng dịch vụ.

Mức giá cụ thể và lộ trình thực hiện đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt từ nguồn phát sinh đến điểm trung chuyển quy định như biểu sau:

Đối tượng

Đơn vị tính

Lộ trình thực hiện

01/11/2017 - 31/12/2018

01/01/2019 - 31/12/2019

01/01/2020 - 31/12/2020

Từ ngày 01/01/2021 trở đi

Hộ gia đình (nơi có tổ chức thu gom)

Hộ từ 1 người đến 2 người

đồng/hộ/tháng

12.000

12.000

12.000

12.000

Hộ từ 3 người đến 4 người

đồng/hộ/tháng

20.000

23.000

25.000

28.000

Hộ ≥ 5 người

đồng/hộ/tháng

28.000

32.000

36.000

40.000

Hộ gia đình kinh doanh buôn bán

Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

đồng/hộ/tháng

80.000

90.000

100000

113.000

Có khối lượng rác > 1m3/tháng

đồng/m3

158.000

180.000

203.000

225.000

đồng/tấn

375.000

429.000

482.000

536.000

Hộ gia đình kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

11.000

13.000

14.000

16.000

Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/m3

158.000

180.000

203.000

225.000

đồng/tấn

375.000

429.000

482.000

536.000

Khối trường học (mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS, THPT, THCN, Cao đẳng, dạy nghề, đại học,...)

Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

142.000

162.000

183.000

203.000

Có khối lượng rác > 1m3/tháng

đồng/m3

158.000

180.000

203.000

225.000

đồng/tấn

375.000

429.000

482.000

536.000

Trụ sở làm việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức

Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

142.000

162.000

183.000

203.000

Có khối lượng rác > 1m3/tháng

đồng/m3

158.000

180.000

203.000

225.000

đồng/tấn

375.000

429.000

482.000

536.000

Bệnh viện (không kể chất thải nguy hại)

đồng/m3

158.000

180.000

203.000

225.000

đồng/tấn

375.000

429.000

482.000

536.000

Trạm y tế (không kể chất thải nguy hại)

Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

87.000

99.000

112.000

124.000

Có khối lượng rác > 1m3/tháng

đồng/m3

158.000

180.000

203.000

225.000

đồng/tấn

375.000

429.000

482.000

536.000

Phòng khám đa khoa (không kể chất thải nguy hại)

Có khối lượng rác ≤ 1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

142.000

162.000

183.000

203.000

Có khối lượng rác > 1m3/tháng

đồng/m3

158.000

180.000

203.000

225.000

đồng/tấn

376.000

429.000

482.000

536.000

Rác thải tại các chợ

đồng/m3

158.000

180.000

203.000

225.000

đồng/tấn

375.000

429.000

482.000

536.000

Cơ sở sản xuất kinh doanh, bến xe

đồng/m3

158.000

180.000

203.000

225.000

đồng/tấn

375.000

429.000

482.000

536.000

Nhà hàng, khách sạn

đồng/m3

157.000

180.000

202.000

225.000

đồng/tấn

375.000

428.000

482.000

536.000

Rác thải xây dựng

đồng/m3

157.000

180.000

202.000

225.000

đồng/tấn

375.000

428.000

482.400

536.000

Các đối tượng còn lại

đồng/m3

157.000

180.000

202.000

225.000

đồng/tấn

375.000

428.000

482.000

536.000

Quyết định cũng quy định mức giá cụ thể dịch vụ vận chuyển rác thải sinh hoạt từ điểm trung chuyển đến bãi rác và mức giá cụ thể dịch vụ xử lý rác thải tại bãi rác.

Mức giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh này đã bao gồm các khoản chi phí và thuế giá trị gia tăng.

Để tổ chức thực hiện nghiêm túc quyết định, UBND thị xã giao Ủy ban nhân dân các phường, xã căn cứ mức giá cụ thể và lộ trình thực hiện đối với quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã lập bộ thu phí của địa phương và tăng cường công tác tuyên truyền, tổ chức thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn theo đúng quy định. Giao phòng Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các phòng Tài chính Kế hoạch, Quản lý đô thị và các phòng, ban, đơn vị liên quan hướng dẫn UBND các phường, xã triển khai thực hiện./.

Anh Nam – Bình Nguyên


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Bản đồ thị xã Hồng Lĩnh
Các ca khúc hay về Hồng Lĩnh
 Liên kết website
Thống kê: 3.673.685
Online: 52