Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh vừa ban hànhQuyết định số 33/2017/QĐ-UBNDquy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử l\u200eí rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/7/2017.

Công nhân Công ty CP MTĐT Hồng Lĩnh thu gom, vận chuyển rác thải

Theo đó, quy định này được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn có tổ chức hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt. Đối với hộ gia đình, cá nhân (không kinh doanh) phải chi trả chi phí dịch vụ thu gom, vận chuyển từ nguồn phát sinh đến điểm trung chuyển, bãi tập kết. Chi phí vận chuyển rác thải từ điểm trung chuyển, bãi tập kết đến khu xử lý và chi phí xử lý rác thải sinh hoạt được bù đắp thông qua ngân sách địa phương. Đối với các đối tượng còn lại (bao gồm các cơ quan đơn vị hành chính, sự nghiệp; các tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc điều hành các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải) có trách nhiệm ký hợp đồng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt với đơn vị cung ứng dịch vụ và thanh toán toàn bộ chi phí theo hợp đồng dịch vụ. Đối với giá dịch vụ xử lý rác thải sinh hoạt của các cơ sở xử lý được đầu tư từ các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, thực hiện theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 26 Nghị định số 38/201/NĐ-CPngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu.

Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (đã bao gồm các khoản chi phí và thuế giá trị gia tăng), gồm:

Mức giá tối đa dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt từ nguồn phát sinh đến điểm trung chuyển bãi tập kết:

TT

Đối tượng

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

Các phường, xã thuc đa bàn thành phố Hà Tĩnh

Các phường, xã thuộc địa bàn thxã: Hồng Lĩnh, Kỳ Anh và các thị trấn thuộc địa bàn các huyện

Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện

1

Hộ gia đình (nơi cótổ chức thu gom)

Hộ từ 1 người đến 2 người

đồng/hộ/tháng

19.000

12.000

9.000

Hộ từ 3 người đến 4 người

đồng/hộ/tháng

44.000

28.000

21.000

Hộ ≥ 5 người

đồng/hộ/tháng

62.000

40.000

30.000

2

Hộ gia đình kinh doanh buôn bán

-

Có khối lượng rác ≤1m3/tháng

đồng/hộ/tháng

175.000

113.000

84.000

-

Có khối lượng rác ≥1m3/tháng

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

3

Hộ gia đình kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

25.000

16.000

12.000

4

Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

5

Khối trường học (mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS, THPT, THCN, Cao đẳng, dạy nghề, đại học,...)

-

Có khối lượng rác ≤1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

314.000

203.000

151.000

-

Có khối lượng rác> 1m3/tháng

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

6

Trụ sở làm việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức

-

Có khối lượng rác ≤1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

314.000

203.000

151.000

-

Có khối lượng rác >1m3/tháng

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

7

Bệnh viện (không kể chất thải nguy hại)

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

8

Trạm y tế (không kể chất thải nguy hại)

-

Có khối lượng rác ≤1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

192.000

124.000

92.000

-

Có khối lượng rác >1m3/tháng

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

9

Phòng khám đa khoa (không kể chất thải nguy hại)

-

Có khối lượng rác ≤1m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

314.000

203.000

151.000

-

Có khối lượng rác >1m3/tháng

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

10

Rác thải tại các chợ

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

11

Cơ sở sản xuất kinh doanh bến xe

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

12

Nhà hàng, khách sạn

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

13

Rác thải xây dựng

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

14

Các đối tượng còn lại

đồng/m3

349.000

225.000

168.000

đồng/tấn

831.000

536.000

400.000

Mức giá tối đa dịch vụ vận chuyển rác thải sinh hoạt từ điểm trung chuyển, bãi tập kết đến khu xử lý:

STT

Cự ly vận chuyển (Km)

Giá dịch vụ (đồng/tấn rác)

Vận chuyn bng xe ép rác

Vận chuyển bằng xe ép rác kín (hooklip)

Loại xe ≥ 5 tấn

Loại xe 5 tấn đến 10 tấn

Loại xe ≥ 10 tấn

Loại xe ≤ 10 tấn

Loại xe >10 tấn

1

L ≤ 15

168.000

145.000

119.000

137.000

98.000

2

15

177.000

152.000

125.000

144.000

103.000

3

20

195.000

168.000

138.000

159.000

114.000

4

25

214.000

184.000

151.000

174.000

125.000

5

30

228.000

196.000

161.000

185.000

132.000

6

35

241.000

208.000

170.000

196.000

140.000

7

40

253.000

218.000

179.000

206.000

147.000

8

45

264.000

227.000

186.000

214.000

153.000

9

50

274.000

235.000

193.000

223.000

159.000

10

55

282.000

243.000

199.000

230.000

164.000

11

60

289.000

249.000

204.000

235.000

168.000

Mức giá tối đa dịch vụ xử lý rác thải sinh hoạt đối với cơ sở xử lý được đầu tư từ ngân sách nhà nước:

TT

Biện pháp xử lý

Đơn vị

Giádch v

I

Xử lý rác thải sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp ti bãi chôn lấp hợp vệ sinh

1

Bãi chôn lấp công suất <500 tấn/ngày

đồng/tấn

52.000

2

Bãi chôn lấp công suất từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày đến

đồng/tấn

42.000

II

Xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt

đồng/tấn

307.000

III

Xử lý rác thi sinh hoạt tại Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải ở xã cẩm Quan, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

đồng/tấn

406.000

Để thực hiện quyết định nghiêm túc, UBND tỉnh giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ tình hình thực tế và các điều kiện cụ thể của địa phương để quy định mức giá dịch vụ cụ thể áp dụng trên địa bàn quản lý nhưng không vượt quá mức giá quy định tại Quyết định này. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở: Tài chính, Xây dựng và các cơ quan, địa phương liên quan hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/7/2017. Bãi bỏ mức thu phí vệ sinh quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 30/2013/QĐ-UBNDngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh./.

Thúy Hằng


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Bản đồ thị xã Hồng Lĩnh
Các ca khúc hay về Hồng Lĩnh
 Liên kết website
Thống kê: 3.675.405
Online: 34