UBND thành phố vừa ban hành quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 24/2/2012 quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố quản lý, bao gồm trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng và trường Trung học Văn hoá Nghệ thuật Đà Nẵng
Theo đó, trường Cao đẳng nghề được áp dụng thu học phí này từ ngày 01/01/2012 đến ngày 31/12/2014 và trường Trung học Văn hoá Nghệ thuật Đà Nẵng được áp dụng từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
Mức thu học phí từng trường (đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/học sinh, sinh viên) được quy định cụ thể như sau:
* Trường cao đẳng nghề Đà Nẵng :
TT
|
Tên mã nghề
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
TCN
|
CĐN
|
TCN
|
CĐN
|
TCN
|
CĐN
|
1
|
Kinh doanh và quản lý, dịch vụ xã hội
|
250
|
270
|
260
|
290
|
280
|
300
|
-
|
Kế toán
|
250
|
270
|
260
|
290
|
280
|
300
|
-
|
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
250
|
270
|
260
|
290
|
280
|
300
|
2
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
230
|
275
|
240
|
290
|
255
|
305
|
-
|
Hướng dẫn du lịch
|
230
|
275
|
240
|
290
|
255
|
305
|
-
|
Nghiệp vụ lưu trú dịch vụ nhà hàng
|
230
|
275
|
240
|
290
|
255
|
305
|
3
|
Nghệ thuật
|
230
|
280
|
240
|
295
|
260
|
310
|
-
|
May và thiết kế thời trang
|
230
|
280
|
240
|
295
|
260
|
310
|
4
|
Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
-
|
Quản trị mạng máy tính
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
-
|
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
-
|
Lập trình máy tính
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
-
|
Công nghệ ôtô
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
-
|
Hàn
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
-
|
Điện công nghiệp, Điện dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; Cơ điện tử; Cơ điện lạnh thuỷ sản
|
270
|
340
|
285
|
360
|
300
|
380
|
*Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật Đà Nẵng :
TT
|
Tên mã nghề
|
Năm học
2011-2012
|
Năm học
2012-2013
|
Năm học
2013-2014
|
Năm học
2014-2015
|
1
|
Nghệ thuật, khách sạn, du lịch
|
|
|
|
|
-
|
Sư phạm âm nhạc
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Sư phạm mỹ thuật
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Múa
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Thanh nhạc
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Đồ họa, hội hoạ
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Thiết kế thời trang
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Nhạc cụ phương tây: Piano, Violon, Organ,…
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Nhạc cụ dân tộc: Nhị, Bầu, Sáo...
|
250
|
300
|
350
|
400
|
-
|
Văn hoá du lịch, Quản lý văn hoá (sân khấu, âm nhạc, mỹ thuật,…)
|
250
|
300
|
350
|
400
|
2
|
Khoa học Xã hội
|
|
|
|
|
-
|
Thư viện
|
240
|
280
|
320
|
360
|
-
|
Bảo tàng
|
240
|
280
|
320
|
360
|
-
|
Việt Nam học
|
240
|
280
|
320
|
360
|
-
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
240
|
280
|
320
|
360
|